Tên tiếng anh của bạn là gì?

    Các bạn đã bao giờ tự hỏi mình rằng tên tiếng anh của mình là gì không? Nó có ý nghĩa như thế nào không? Hay các bạn đã bao giờ tự hỏi mình rằng tên của những người nước ngoài liệu rằng tên của họ có gì ý nghĩa hay không? Liệu rằng tên của họ có gì đặc biệt khi được mình dịch ra? Mình thì thật sự rất thắc mắc là tên những người nước ngoài cũng như tên mình mà ra nước ngoài sẽ có những tên khác ra sao? Ý nghĩa như thế nào?

    Mình mong các bạn ai có kiến thức về mảng này thì giúp mình tìm hiểu xem nhé.

     

     

    Câu hỏi của vào 21/10/2019   danh mục: Không có danh mục.
    1 Trả lời

      Ngày nay thời đại phát triển, ngôn ngữ cũng theo đó mà được nâng cao cũng như được áp dụng nhiều hơn đặc biệt là ngôn ngữ tiếng anh. Ngày nay nhiều người hay cho con ra nước ngoài du học cũng như để sinh sống, định cư luôn cũng có thì vấn đề để tên tiếng anh sao cho đẹp, sao cho có nhiều ý nghĩa cũng là một vấn đề được nhiều người quan tâm.

      Vậy thì hôm nay xin mời các bạn cùng chúng tôi theo dõi những thông tin dưới đây để biết thêm về những tên tiếng anh của bạn nhé.

      Chọn họ tiếng anh của bạn

      Họ (Surname/ Last name) sẽ được tính là số cuối năm sinh

      1: Edwards: thần hộ mệnh

      2: Johnson/ Jones/ Jackson: món quà của Chúa

      3: Moore: niềm tự hào/ sự vĩ đại

      4: Wilson/ William: khao khát, ước mơ cháy bỏng

      5: Nelson: nhà vô địch

      6: Hill: niềm vui

      7: Bennett: phước lành

      8: King: người lãnh đạo

      9: Lewis: ánh sáng huy hoàng

      10: Howard: trái tim dũng cảm

      Chọn tên đệm tiếng anh của bạn

      Tên đệm (Middle name) của bạn được tính là tháng sinh:
      ***Nam***
      Tháng 1: Audrey
      Tháng 2: Bruce
      Tháng 3: Matthew
      Tháng 4: Nicholas
      Tháng 5: Benjamin
      Tháng 6: Keith
      Tháng 7: Dominich
      Tháng 8: Samuel
      Tháng  9: Conrad
      Tháng 10: Anthony
      Tháng 11: Jason
      Tháng 12: Jesse
      ***Nữ***
      Tháng 1: Daisy
      Tháng 2: Hillary
      Tháng 3: Rachel
      Tháng 4: Lilly
      Tháng 5: Nicole
      Tháng 6: Amelia
      Tháng 7: Sharon
      Tháng 8: Hannah
      Tháng 9: Elizabeth
      Tháng 10: Michelle
      Tháng 11: Claire
      Tháng 12: Diana

      Chọn tên tiếng anh của bạn

      Tên tiếng anh của bạn: tính theo ngày sinh

      ***Nam***

      1.Albert

      2.Brian

      3.Cedric

      4.James

      5.Shane

      6.Louis

      7.Frederick

      8.Steven

      9.Daniel

      10.Michael

      11.Richard

      12.Ivan

      13.Phillip

      14.Jonathan

      15. Jared

      16.Geogre

      17.Dennis

      18.David

      19.Charles

      20.Edward

      21.Robert

      22.Thomas

      23.Andrew

      24.Justin

      25.Alexander

      26.Patrick

      27.Kevin

      28.Mark

      29.Ralph

      30.Victor

      31.Joseph
      ***Nữ***

      1.Ashley

      2.Susan

      3.Katherine

      4.Emily

      5.Elena

      6.Scarlet

      7.Crystal

      8.Caroline

      9.Isabella

      10.Sandra

      11.Tiffany

      12.Margaret

      13.Helen

      14.Roxanne

      15.Linda

      16.Laura

      17.Julie

      18.Angela

      19.Janet

      20.Dorothy

      21.Jessica

      22.Christine

      23.Sophia

      24.Charlotte

      25.Lucia

      26.Alice

      27.Vanessa

      28.Tracy

      29.Veronica

      30.Alissa

      31.Jennifer

      Đặt tên tiếng anh theo bảng chữ cái

      A

      Aaron: sự giác ngộ.

      Abel: hơi thở

      Abner: cội nguồn ánh sáng.

      Abraham: người được tôn kính.

      Adley: duy nhất.

      Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.

      Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.

      Alstair: hậu duệ.

      Albert: Ánh sáng.

      Albion: sự công bằng.

      Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ

      Ambrose: sự bất diệt.

      Amery : sự siêng năng.

      Andrew: sự nam tính

      Angus: sự mạnh mẽ

      Anthony: con là vô giá

      Austin: hữu ích.

      Axel: sự hòa bình.

      B

      Baldwin: người bạn chân chính.

      Barnaby: nhà tiên tri

      Baron: quý tộc.

      Barrett: chú gấu nhỏ.

      Basil: ông vua.

      Benedict: sự may mắn

      Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.

      Bert: sáng lạn.

      Bond: người nông dân.

      Boris: chiến binh.

      Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.

      Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.

      C

      Cachet: mong muốn.

      Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.

      Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).

      Caroline: sự sang trọng, quý phái.

      Cabal: chú cún con.

      Cacanisius: con trai của thần Nis.

      Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.

      Cachamwri: Linh mục.

      Cache: Người hòa giải

      Cadabyr: chiến binh quyết đoán.

      Caddaric: người lãnh đạo.

      Caelam: thiên đường.

      Cael: mảnh khảnh.

      Caelan: chiến binh hùng mạnh.

      Caflice: sự dũng cảm

      Caffar: sự bảo đảm.

      D

      Dacia: sự tỏa sáng.

      Dae: sự hồi sinh

      Daffodil: tên một loài hoa.

      Dagmar: vinh quang

      Dagny: tháng ngày êm đềm.

      Dahnay: bình an.

      Dai: tuyệt vời

      Daila: xinh đẹp.

      Daisy: hoa Daisy.

      Daiya: một món quà.

      Dakota: người bạn chân thành.

      Dale: thị trấn gần thung lũng.

      Dalit: nguồn nước trong sạch.

      Dalya: cây xanh.

      Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.

      Damica: thân thiện.

      Dana: ngày tươi sáng.

      Danica: ngôi sao buổi sớm.

      Danna: Chúa luôn công bằng.

      Daralis: được yêu thương.

      Darby: tự do.

      Darcy: mái tóc tối màu.

      Daria, Darien: sự giàu có.

      Darice: nữ hoàng.

      Darielle: cô ấy là món quà.

      Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.

      Daron: điều tuyệt vời.

      Daru: cây thông nhỏ.

      Dasha: món quà của chúa.

      E

      Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.

      Eamon: giàu có.

      Ean: hòa nhã.

      Earnest: sự chân thành.

      Ebner: nguồn cội ánh sáng.

      Ebrulf: ngọn gió.

      Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.

      Ed: thành công, hạnh phúc

      Edan: ngọn lửa.

      Eden: sự làm ơn.

      Edmund: người bảo hộ.

      Edred: giàu có, hạnh phúc.

      Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.

      G

      Gabe: sức mạnh của chúa

      Gad: sự may mắn.

      Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.

      Gaia: Trái đất.

      Gaius: đứa trẻ bé bỏng.

      Gale: hạnh phúc.

      Galeran: khỏe mạnh.

      Galeus: con thằn lằn nhỏ.

      Galileo: chú chim nhỏ.

      Ganan: phương đông.

      Gandhi: điều tuyệt vời.

      Ganya: thông mình.

      I

      Iamar: mặt trăng.

      Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.

      Ida: năng động.

      Idalis: niềm hạnh phúc.

      Idelisa: xinh đẹp.

      K

      Kai: đứa trẻ đến từ biển.

      Kay: tình yêu, hạnh phúc

      Ken: đẹp trai.

      Ker: căn nhà.

      Key: sự bảo vệ.

      Kou: sự bình yên.

      L

      La: nắng đẹp.

      Labibi: quý cô.

      Laciana: xinh đẹp.

      Lachandra: mặt trăng.

      Lacrecia: giàu có.

      M

      Maau: bài thơ.

      Mac: cậu con trai nhỏ.

      Macalla: trăng tròn.

      Maddock: cơ hội.

      Madoc: may mắn.

      N

      Naarah: quà tặng từ trái tim

      Nada: hi vọng.

      Nadalia: ngọn lửa.

      Naia: chú cá heo.

      Nailah: sự thành công.

      Najma: ngôi sao sáng.

      O

      Odakota: thân thiện.

      Odom: cây sồi nhỏ.

      Odwin: giàu có.

      Ofa: tình yêu.

      Ohitekah: sự dũng cảm.

      Ohiyesa: người chiến thắng.

      P

      Pakile: hoàng gia.

      Pallano: mặt trăng mới.

      Panagari: tâm hồn đẹp.

      Pappa: trái đất.

      Panas: sự bất diệt.

      Q

      Quadira: quyền lực

      Qamra: mặt trăng.

      Qiana: sự nhẹ nhàng

      Qitarah: mảnh mai.

      Quella: sự yên lặng.

      R

      Raanan: sự tươi mới.

      Rabbi: bậc thầy.

      Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.

      Race: sự đua tranh.

      Raamah: sấm sét.

      S

      Saad: sự may mắn.

      Saarik: chú chim nhỏ

      Sadaqah: sự thành thật.

      Saber: thanh kiếm.

      Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.

      T

      Ta: điều tuyệt vời.

      Taamiti: lòng dũng cảm

      Taaveti: được yêu thương.

      Tab: mùa xuân

      Tade: sự mạnh mẽ.

      U

      Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.

      Ubald: tâm hồn bình yên.

      Uberto: thông minh, sáng lạn.

      Ucal: quyền lực.

      Uggieri: sự thánh thiện.

      V

      Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.

      Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.

      Vali: bức họa.

      Varil: nước.

      Vidal: cuộc sống tươi đẹp.

      W

      Waarrar: dòng sông.

      Wai: nước.

      Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.

      Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.

      Wallah: mưa.

      X

      Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.

      Xayvion: căn nhà mới.

      Xanto: mái tóc vàng.

      Xeven: sự sống.

      Xing-Fu: hạnh phúc.

      Y

      Yaar: cánh rừng.

      Yahbini: ngôi sao.

      Yajna: sự hi sinh.

      Yamin: hữu ích.

      Yakez: thiên đường.

      Z

      Zabad: món quà

      Zahur: bông hoa.

      Zaki: thông minh.

      Zalman: bình yên.

      Zamir: bài hát.

      Mẫu giáoĐã trả lời vào 24/10/2019
      Câu trả lời của bạn
      Khi tham gia trả lời bạn phải đồng ý với các điều khoản trên web site của chúng tôi: privacy policy and terms of service.