Giải toán lớp 6 – Bài 13 – Ước và bội SGK Tập 1
Bài Tập 111 Trang 44 SGK
Đề bài
a)Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25.
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
Bài giải
Câu a )
Trong 4 số chỉ có số 8 và 20 chia hết cho 4 nên
B(4) = { 8; 20}
Câu b)
Các bội 4 nhỏ hơn 30. lấy 4 nhân với các số tự nhiên từ 0 đến 7. Vì 4.8 = 32 > 30 không thoả điều kiện bài tập đưa ra.
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
Câu c )
Dạng tổng quát các bội số của 4 là 4k, trong đó k∈N.
Bài Tập 112 Trang 44 SGK
Đề bài
Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.
Bài giải
Để giải được dạng bài này bạn lấy số cần tìm ước chia cho các số từ 1 đến 9, nếu chia không dư sẽ thoả điều kiện.
Ư(4) = { 1; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(9) = { 1; 3; 9}
Ư(13) = {1; 13}
Ư(1) = {1}
Bài Tập 113 Trang 44 SGK
Đề bài
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50
b) x ⋮ 15 và 0 < x ≤ 40
c) x ∈ Ư(20) và x > 8
d) 16 ⋮ x
Bài giải
Câu a)
x ∈ B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72 ….}
Vì 20 ≤ x ≤ 50
=> x = {24; 36; 48}
Câu b)
x ⋮ 15 = {15; 30; 45; 60; 75….}
Vì 0 < x ≤ 40
=> x = {15; 30}
Câu c )
x ∈ Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Vì x > 8
=> x = {10; 20}
Câu d)
16 ⋮ x = > Ư(16) = {1, 2, 4, 8, 16}
=> x = {1, 2, 4, 8, 16}
Bài Tập 114 Trang 45 SGK
Đề bài
Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia đươc.
Cách chia | Số nhóm | Số người ở mỗi nhóm |
Thứ nhất | 4 | |
Thứ hai | 6 | |
Thứ ba | 8 | |
Thứ tư | 12 |
Bài giải
Để chia đều 36 người vào các nhóm thì số nhóm và số người ở mỗi nhóm phải là các ước của 36.
Nhìn vào trong bảng ta thấy các số 4, 6, 12 là các ước của 36 do đó các cách chia Thứ nhất, Thứ hai, Thứ tư thực hiện được.
Ta tìm những số còn lại bằng công thức
(Số nhóm).(Số người ở mỗi nhóm) = 36
Cách chia 1 : 4. 9 = 36
Cách chia 2 : 6.6 = 36
Cách chia 3 : Với số 8 thì không tồn tại kết quả nào bằng 36 được
Cách chia 4 : 12 . 3 = 36.
Bản kết quả chi tiết
Cách chia | Số nhóm | Số người ở mỗi nhóm |
Thứ nhất | 4 | 9 |
Thứ hai | 6 | 6 |
Thứ ba | 8 | Không có số thích hợp |
Thứ tư | 12 | 3 |
Bài giải toán lớp 6 còn lại trong chương I
Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9
Bài 14: Số nguyên tố, Hợp Số, bảng số nguyên tố