Giải toán lớp 6 – Bài 12 – Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 – Luyện tập

Bài Tập 106 Trang 42 SGK

Đề bài 

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:

a) Chia hết cho 3                         b) Chia hết cho 9

Bài giải 

Câu a )

Theo yêu cầu đề bài thì cần 2 điều kiện để tìm số thoả điều kiện gồm

Số tự nhiên nhỏ nhất

Số có 5 chữ số

Số đầu tiên không phải là số 0 thì số 1 là số cần tìm . Để chia hết cho 3 thì tổng 5 số ít nhất phải bằng 3.  2 chữ số tiếp theo là 0, 0 và 2 số cuối phải là 1, 1.

Vậy số cần tìm là 10011.

Câu b )

Tương tự như cách giải câu a, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 9

Số cần tìm là 10008.

Bài Tập 107 Trang 42 SGK

Đề bài 

Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:

CâuĐúngSai
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3.
d) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9.

 

 

 

 

 

Bài giải 

Câu a ) Số chia hết cho 9 thì chi hết cho 3 là đáp án Đúng, ví dụ như 9, 18, 27 chia hết cho 9 và cũng chia hết cho 3.

Câu b )

Một số chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9, đây là đáp án Sai. Ví dụ như 15, 21 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Câu c ) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 là đáp án Đúng. Ví duj như 30, 45, 60 chia hết cho 15 và chia hết cho 3.

Câu d ) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9 là đáp án Đúng.

Bản đáp án đánh dấu

CâuĐúngSai
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.X
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.X
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3.X
d) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9.X

Bài Tập 108 Trang 42 – 43 SGK

Đề bài 

Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m.

Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1.

Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011

Bài giải 

Số 1546 = 1 + 5 + 4 + 6 = 16 : 9 dư  7 và chia 3 dư 1.

Vậy 1546 chia cho 9 dư 7 và chia cho 3 dư 1

Số 1527 = 1 + 5 + 2 + 7 = 15 : 9 dư 6 và chia hết cho 3.

Vậy 1527 chia hết cho 3 và chia 9 dư 6

Số 2468 = 2 + 4 + 6 + 8 = 20 : 9 dư 2 và chia 3 dư 2

Vậy 2468 đều dư 2 khi chia cho 3 và 9.

Số 1011 có dạng là 100……000 và tổng này luôn luôn chia cho 3 và 9 đều dư 1

Vậy 1011 chia cho 3 và 9 đều dư 1

Bài Tập 109 Trang 43 SGK

Đề bài 

Gọi m là số dư của a khi chia cho 9. Điền vào các ô trống:

a16213827468
m

 

 

Bài giải

Để tìm được m thì bạn dựa vào quy luật trong bài 108 ở trên nha.

Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m.

Số 16 : tổng 1 + 6 = 7 nên 16 : 9 dư 7

Nên m = 7

Số 213 = 2 + 1 + 3  = 6  nên 213 : 9 dư 6

Nên m = 6

827 = 8 + 2  + 7 = 17 : 9 = 1 dư 8

Nên m = 8

468 = 4 +6 + 8 = 18 : 9 = 2 dư không

Nên m = 0

Bản kết quả cuối cùng

a16213827468
m7680

Bài Tập 110 Trang 43 SGK

Đề bài

Trong phép nhân a.b = c ta gọi:

m là số dư cua a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9, r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9. Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:

a786472
b475921
c366637761512
m6
n2
r3
d3

 

 

 

 

 

 

Bài giải 

Tương tự như những bài trên các bạn tìm số dư của phép chia cho 9 nha.

Bản kết quả chi tiết

a786472
b475921
c366637761512
m610
n253
r350
d350

 

 

 

 

 

 

Kết luâụ và so sánh mỗi trường hợp như sau:

Ta thấy trong cả 3 trường hợp ở cả 3 cột dọc: cột thứ 2, 3, 4 thì r = d.

Cột thứ 3 tính từ trái sang phải thì

64 chia cho 9 dư 1 nên m = 1

59 chia cho 9 dư 5 nên n = 5

m.n = 1.5 = 5 chia cho 9 dư 5 nên r = 5

3776 có tổng 3 + 7 + 7 + 6 = 23 chia cho 9 dư 5 nên d = 5

Cột cuối cùng thì

72 chia hết cho 9 (dư 0) nên m = 0

21 chia cho 9 dư 3 nên n = 3

m.n = 0.3 = 0 chia hết cho 9 (dư 0) nên r = 0

1512 có tổng 1 + 5 + 1 + 2 = 9 chia hết cho 9 (dư 0) nên d = 0

Ổn tập lại kiến thức Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9

Câu hỏi của vào 09/05/2018   danh mục: Giải toán.
0 Trả lời
Câu trả lời của bạn
Khi tham gia trả lời bạn phải đồng ý với các điều khoản trên web site của chúng tôi: privacy policy and terms of service.