Giải toán lớp 6 – Bài 10 – Tính chất chia hết của một tổng SGK Tâp 1
Bài Tập 83 Trang 35 SGK
Đề bài
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 hay không:
a ) 48 + 56 b) 80 + 17
Bài giải
Câu a )
Câu b )
80 :8 = 10 ( không dư)
17 : 6 = 2 ( dư 1 )
Vì vậy ( 80 + 17) không chia hết cho 8
Bài Tập 84 Trang 35 SGK
Đề bài
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6:
a ) 54 – 36 b) 60 – 14
Bài giải
Câu a )
54 : 6 = 9 ( không dư )
36 : 6 = 6 ( không dư )
=> (54 – 36) : 6 ( không dư)
Câu b )
60 : 6 = 10 ( không dư)
14 : 6 = 6 ( dư 2)
=> ( 60 – 14) : 6 ( dư)
Bài Tập 85 Trang 35 SGK
Đề bài
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7:
a) 35 + 49 + 210 b) 42 + 50 + 140 c) 560 + 18 + 3
Bài giải
Câu a )
35 : 7 = 5 ( không dư)
49 : 7 = 7 ( không dư|)
210 : 7 = 30 ( không dư)
=> ( 35 + 49 + 210) chia hết cho 7
Câu b)
42 : 7 = 6 ( không dư)
50 : 7 = 7 ( dư 1)
140 : 7 = 20 ( dư 0)
=> (42 + 50 + 140 ) không chia hết cho 7
Câu c )
560 : 7 = 80 ( không dư)
18 + 3 = 21 mà 21 : 7 = 3 ( không dư)
= > (560 + 18 + 3) chia hết cho 7
Bài Tập 86 Trang 36 SGK
Đề bài
Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu | Đúng | Sai |
a ) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | ||
b ) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | ||
c ) 3.100 + 34 chia hết cho 6 |
Bài giải
Câu a ) Ta thấy
4 : 4 = 1 ( không dư) = > 134.4 chia hết cho 4
16 : 4 = 4 ( không dư)
Vậy 134.4 + 16 chia hết cho 4 là Đúng
Câu b )
8 : 8 = 1 ( không dư) = > 21.8 chia hết cho 8
17 : 8 = 2 ( dư 1)
Vậy 21.8 + 17 chia hết cho 8 là Sai
Câu c )
3. 100 = 300 : 6 = 30 ( không dư )
34 : 6 = 5 ( dư 4)
Vậy 3.100 + 34 chia hết cho 6 là Sai
Bản kết quả cần đánh dấu X
Câu | Đúng | Sai |
a ) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | X | |
b ) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | X | |
c ) 3.100 + 34 chia hết cho 6 | X |
Bài giải toán lớp 6 còn lại trong chương I
Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5